Home Learning English Cụm động từ trong tiếng Anh – đầy đủ, hay nhất

Cụm động từ trong tiếng Anh – đầy đủ, hay nhất

Cụm động từ trong tiếng Anh (phrasal verbs) trong bài viết này gồm 1 000 cụm động từ tiếng Anh được thiết kế song ngữ Anh-Việt tiện dụng để tra cứu nhanh, với mục đích giúp người học áp dụng vào thực tế và nhớ dai các phrasal verb trong tiếng Anh. Cụm động từ được người bản xứ dùng rất thường xuyên trong văn nói và xuất hiện rất nhiều trong các đề thi TOEFL hay TOEIC. Việc hiểu và dùng đúng cụm động từ giúp chúng ta hiểu người bản xứ nhiều hơn.

Cách tra cứu nhanh Cụm động từ trong tiếng Anh

Để tra cứu nhanh Tất cả các phrasal verb trong tiếng Anh, chúng ta dùng cú pháp Ctrl + F, sau đó, gõ từ khóa vào hộp thoại vừa hiện lên, sau đó gõ enter. Chú ý: chỉ nên gõ động từ chính và enter. Xem hình minh họa bên dưới về tra cứu nhanh

tra cứu nhanh tất cả các phrasal verb trong tiếng anh

Danh sách từ vựng tra cứu nhanh cụm động từ trong tiếng Anh

Đây là danh sách tra cứu nhanh tất cả cụm động từ (phrasal verbs) trong tiếng Anh để bố trí song ngữ ANH-VIỆT rất dễ tra cứu, đặc biệt theo thứ tự A, B,C…

Giải thích từ viết tắt: st = s.th = something (điều, vật gì đó); sb = somebody (ai, người nào)

A

account for: Chiếm, giải thích

allow for: Tính đến, xem xét đến

all along = all the time, from the beginning (without change): suốt thời gian, ngay từ đầu (vẫn không thay đổi)

ask after: Hỏi thăm sức khỏe

ask so for sth: Hỏi xin ai cái gì

to ask for: đòi hỏi, yêu cầu, hỏi xin ai cái gì

ask sb in/ out: Cho ai vào/ra

advance in: Tấn tới

advance on: Trình bày

advance to: Tiến tới

agree on something: Đồng ý với điều gì

agree with: Đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

answer to: Hợp với

answer for: Chịu trách nhiệm về

attend on (upon): Hầu hạ

attend to: Chú ý

To aim at: nhắm vào

A true friend to s.o: một người bạn tốt đối với ai

to a place: đến một nơi nào đó

to accuse s.o of s.th: tố cáo ai về tội gì

to adapt oneself to (a situation): thích nghi vào một hoàn cảnh

to add s.th to another: thêm một vật vào một vật khác

to adhere to: đính vào, bám vào

to agree with s.o: đồng ý với ai

to aim at: nhắm vào

all of a sudden = suddenly, without warning (also: all at once): bất thình lình, đột ngột, không báo trước

to argue with s.o about s.th: tranh cãi với ai về điều gì

to arrange for: sắp xếp cho

to arrive in: đến (một thành phố hay một đất nước)

as for: regarding, concerning (also: as to): về việc gì, liên quan đến việc gì (có thể dùng: as to)

Ví dụ: There is no doubt as to her intelligence; she’s the smartest one in the class. Không có điều gì nghi ngờ về trí thông minh của cô ấy, cô ấy là người người thông minh nhất lớp.

as soon as =  just after, when : ngay sau khi, khi

Ví dụ: As soon as it started to snow, the children ran outside with big smiles on their faces. Khi trời bắt đầu có tuyết rơi, lũ trẻ chạy ùa ra với nét mặt hớn hở nụ cười.

as usual = as is the general case, as is typical = như thường lệ, nghĩa là như trường hợp chung chung, tiêu biểu

at all = to any degree (also: in the least): một mức độ nào đó, một chút nào đó

to attend to: chú ý đến

At first = in the beginning, originally: mới đầu, ngay từ đầu, thoạt tiên

I thought at first that it was Sheila calling, but then I realized that it was Betty.

at last = finally, after a long time: sau cùng, cuối cùng, sau một khoảng thời gian dài

at least = a minimum of, no fewer (or less) than: một số nhỏ nhất, tối thiểu, ít nhất

all right = acceptable, fine; yes, okay: được rồi, có thể chấp nhận được, tốt lắm, ổn thôi, ô kê

B

Back and forth: in a backward and forward motion: chuyển  động tới lui, di chuyển qua lại

Ví dụ: The restless lion kept pacing back and forth along the front of its cage. Con sư tự có vẻ nóng nảy đi tới đi lui liên tục dọc theo phần trước chuồng của nó.

to be about to: to be at the moment of doing something, to be ready: vào lúc sắp làm việc gì, đang chuẩn bị

to be over: Qua rồi

to be up to sb to V: Ai đó có trách nhiệm phải làm gì

to be up to: to be responsible for deciding; to be doing as a regular activity: chịu trách nhiệm về quyết định điều gì, tùy ý; làm việc gì như là một hoạt động thường lệ;

Ví dụ: I don’t care whether you go to the reception or not. It’s up to you. Em không quan tâm đến việc chúng ta có đi dự buổi lễ tiếp tân đó hay không. Việc này là tùy anh quyết định.

Hi, George. I haven’t seen you in a while. What have you been up to? Chào, George. Lâu này không gặp anh. Công việc của Anh vẫn như thường chứ?

to be up = to expire, to be finished: hết giờ, kết thúc, hết thời hạn

to bear up= to confirm: Xác nhận

to bear out: Chịu đựng

Cụm động từ phrasal verb với break

to break away= to run away: Chạy trốn, vượt khỏi, thoát

break down: Hỏng hóc, suy nhược, òa khóc, hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ), phá sập xuống

break in (into+ O): Đột nhập, cắt ngang

Break up (with sb): Chia tay, giải tán

to break up: bẻ nhỏ, vụn ra

break off: Tan võ một mối quan hệ, bẻ gãy, đập vỡ

to break out: xảy ra thình lình, bộc phát

to break through: phá thủng, vỡ

Cụm động từ phrasal verb với bring

to bring about = result in: Mang đến, mang lại

bring down = to land: Hạ xuống

to bring on: dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi

bring out: Xuất bản

Bring up (danh từ là upbringing): dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành

bring off: Thành công, ẵm giải

to bring to: tỉnh, hồi tỉnh

to brush up on: to review something in order to refresh one’s memory: ôn lại mô ngì để ký ức về môn đó được phục hồi trở lại

to burn away: Tắt dần

burn out: Cháy trụi

to burn out: to stop functioning because of overuse; to make tired from too much work (S): ngưng hoạt động vì sử dụng quá mức; mệt mỏi vì làm việc quá sức

Ví dụ: This light bulb has burned out. Could you get another one? Bóng đèn này đứt bóng rồi. Anh thay dùm cái khác được không?

back up: Ủng hộ, nâng đỡ

bear on: Có ảnh hưởng, liên lạc tới

become of: Xảy ra cho

begin with: Bắt đầu bằng

begin at: Khởi sự từ

believe in: Tin cẩn, tin có

belong to: Thuộc về

bet on: Đánh cuộc vào

To be relate to: có bà con với ai

To belong to: của thuộc về ai

To be wounded in the leg: bị thương ở chân

To be released from prison: ra tù

To be apposed to: phản đối, chống lại

To be expect in: chuyên môn về

to be satisfied with: thỏa mãn với, hài lòng với

to be above s.o in the examination list: thi đậu cao hơn ai

to be accustomed to: quen với

to be accustomed to doing s.th: quen làm việc gì

to be acquainted with s.o: quen biết ai

to be afraid of: sợ

to be against s.o: chống lại ai

to be anxious about s.th: nôn nóng, lo lắng về điều gì

to be appropriate for: thích hợp cho

to be astonished at s.th: kinh ngạc về điều gì

to be at war with (a country): Gây chiến với (một đất nước)

to be available to: có sẵn, sẵn sàng

to be aware of: biết, nhận biết

to be bad at ( a subject): dở về môn gì

to be beneficent to s.o: từ thiện với ai

to be beside the point: ngoài đề, lạc đề

to be brought before the judge: bị đưa ra tòa

to be capable of doing s.th: có khả năng làm việc gì

to be carried away: to be greatly affected by a strong feeling (S): cảm xúc mạnh do công việc gì đó gân nên

Ví dụ: Paula and Leanne were carried away by the sad movie that they saw together. Chuyên phim buồn mà Paula và Leanne cùng xem đã làm cải hai rất xúc động.

to be conscious of: ý thức về

to be considerate of: ân cần, chú ý tới

to be contempt for s.o: khinh miệt ai

to be content with: hài lòng với

to be contrary to: tương phản, trái ngược với ai

to be courteous to s.o: lịch sự đối với ai

to be critical of: hay phê bình, hay chỉ trích về

to be destined for: được dành riêng (để làm điều gì)

to be different from: khác với

to be dressed in white: mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng

to be eligible for: đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn

to be engaged in doing s.th: bận bịu về điều gì

to be engaged to s.o: đính hôn với ai

to be enthusiastic about: hăng hái, say mê

to be equal to: ngang, bằng

to be essential for: cần thiết cho

to be experienced in s.th: có kinh nghiệm về việc gì

to be expert in (a subject): chuyên môn về cái gì

to be expressive of: diễn đat, biểu lộ

to be faithful to: trung thành với

to be false to s.o: giả dối đối với ai

to be familiar to: rành rẽ, quen thuộc

to be familiar with s.o: thân mật, là tình nhân của ai

to be famous for: nổi tiếng về

to be fatal to s.o: nguy hiểm đến tính mạng ai

to be favourable for doing s.th: thuận lợi để làm gì

to be filled with tears: đầy nước mắt

to be forgetful of s.th: hay quên về

to be free from: thoát khỏi

to be full of: đầy, tràn ngập

to be gallant to ladies: lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm

to be good at (subject): giỏi về môn gì

to be good for one’s health: tốt cho sức khỏe của ai

to be guilty of: có tội

to be happy about: vui vẻ vì, hạnh phúc vì

to be hopeful of: hi vọng về

to be hungry for s.th: thèm khát điều gì

to be identical to: giống, giống nhau

to be ignorant of s.th: không biết điều gì

to be important to s.o: quan trọng đối với ai

to be in: đang thịnh hành, đang là mốt

to be in bad temper: cáu kỉnh

to be in business: đi làm ăn

to be in danger: nguy hiểm

to be in debt: mắc nợ

to be in favor of: ủng hộ tán thành

to be in fond of: thích

to be in for a storm: gặp bão

to be in port: vào cảng

to be in sight: trông thây, trong tầm mắt có thể nhìn thấy

to be in want of money: thiếu tiền

to be indebted to s.o: mang ơn ai, mắc nợ ai

to be independent of: độc lập với, không lệ thuộc vào

to be indifferent to: thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm đến

to be indifferent to: thờ ơ, xao lãng

to be innocent of: vô tội

to be intended for s.o: dành cho ai

to be interested in: quan tâm tới

to be involve in: có liên quan, dính líu tới

to be jealous of: ganh tỵ về

to be kind to s.o: tử tế với ai

to be looking forward to s.t = to look forward to s.t: mong mỏi

to be loyal to s.o: trung thành với ai

to be mad about: đam mê, say mê

to be made from: làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu)

to be made of: làm bằng (vật được làm ra còn giữ chất liệu ban đầu)

to be named after: được đặt tên theo (tên một người khác)

to be negligent of: xao lãng

to be new to s.o: mới lạ đối với ai

to be offended at (by) s.th: giận dữ, bực mình về việc gì

to be offended with (by) s.o: bị xúc phạm bởi ai, giận ai

to be on fire: đang cháy

to be on holiday: đi nghỉ lễ

to be on the committee: là thành viên ủy ban

to be opposed to: phản đối, chống lại

to be out of order: hư, không hoạt động

to be over: xong kết thúc chấm dứt

to be patient with s.o: kiên nhẫn đối với ai

to be perfect for doing s.th: tuyệt hảo để làm việc gì

to be pleasing to s.o: làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu

to be popular with: phổ thông đối với ai

to be positive about s.th: quả quyết về điều gì

to be preferable to: thích hơn

to be prepared for: sẵn sàng, chuẩn bị

to be proud of: hãnh diện về

to be put in prison: bị tống giam

to be qualified for doing s.th: đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ đề làm việc gì

to be ready for: sẵn sàng

to be related to: có bà con thân thuộc với

to be responsible for: chiu trách nhiêm về

to be satisfactory to s.o: thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng

to be sawn into small logs: cưa thành những khúc nhỏ

to be secured from (a disaster): an toàn, không bi tai nạn

to be shocked at s.th: xúc động về điều gì

to be stolen from: bị trộm

to be stuck – get stuck: bị lừa gạt

to be suitable for: thích hợp với

to be superior to: vượt hơn

to be sure of: chắc chắn

to be tired from: mệt nhọc vì

to be tired of: chán ngấy vì

to be tired of: chán

to be tired out: mệt lử, mệt lả người

to be to one’s liking: hợp với sở thích của ai

to be to one’s taste: hợp với khẩu vị của ai

to be tolerant of: nhân nhượng, nhượng bộ

to be under age: dưới tuổi thành niên

to be under repair: đang được sửa chữa

to be unfit for: không thích hợp với

to be up: hết xong (dùng cho thời gian)

to be up to s.o: tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào ai

to be used to doing s.th: quen làm việc gì

to be useful for: hữu ích

to be welcome to: được đón tiếp, được chào đón

to be well- off: giàu (to be rich)

to be wounded in the leg: bị thưong ở chân

to become of: ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng)

to believe in: tin tưởng vào, tin, tin tưởng

to belong to: thuộc về, của

to bite off: cắt đứt ra

to blow away: thổi bay đi

blow  sb  away = PLEASE ;  mainly  US  (informal)  to surprise or please someone very much : làm ai ngạc nhiên hay hài lòng lắm

ví dụ:  The ending will blow you away. Phần cuối sẽ làm bạn hài lòng

to blow down: thổi ngã rạp xuống

to blow off: cuốn bay đi

blow over: Thổi qua

to blow up: to explode, to destroy (or be destroyed) by explosion (S): nổ, phá huy (hoặc bị phá hủy) bằng cách cho nổ; nổ tung, làm cho nổ

to blow up: to inflate, to fill with air (S): thổi bay hay bơm hơi

to boast about s.th to s.o: khoe khoang, khoác lác với ai về điều gì

to burden (an animal) with s.th: chất cái gì lên một con vật

to burn down: bị thiêu hủy, cháy rụi, thổi đổ

to burn out: đứt (bóng đèn, cầu chì), không còn dùng được, thổi tắt

to burn up: cháy rụi hết, cháy ra tro, đốt hết, cháy hết, cháy tiêu

to burn up: to destroy completely by fire (S); to make angry or very annoyed (S): (also: to tick off): thiêu hủy hoàn toàn do lửa; tức giận hay bực mình (có thể dùng: to tick off)

ví dụ: She didn’t want anyone to see the letter, so she burned it up and threw the ashes away. Nàng không muốn ai xem lá thư đó nên đốt lá thư và ném mớ tro tàn đi.

It really burns me up that he borrowed my car without asking my first. Tôi thực sự tức giận khi anh ấy mượn xe hơi tôi mà không hỏi tôi trước.

to burst into tear: bật khóc

to burst out crying: phát khóc, bật khóc, òa lên khóc

to burst out laughing: phát cười, bật cười, phá cười lên

to be of royal blood: thuộc dòng dõi quý tộc

to be out of the question: ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể

by heart = by memorizing: thuộc lòng

Ví dụ: He knows many passages from Shakespeare by heart. Anh thấy thuộc lòng nhiều đoạn thơ của Shakespeare.

by oneself = alone, without assistance: một mình, không có ai trợ giúp

C

Cụm động từ phrasal verb với call

call for: Mời gọi, yêu cầu, thích, săn sóc

call for  sth :  to need or deserve a particular action, remark or quality : cần hoặc xứng đáng một hành động, ghi chú hay chất lượng cụ thể

ví dụ:  This calls for a celebration! Việc này xứng đáng phải ăn mừng!

It’s the sort of work that calls for a high level of concentration.  Đây là loại công việc cần phải tập trung cao độ

He told you that you were an idiot? Well, I don’t think that was called for  (= I think it was rude and not deserved) !

call up: Gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm

to call up = to telephone (also: to give someone a call) (S – separable: tách ra được): gọi điện thoại

call  sb  back (call back): to telephone someone again, or to telephone someone who called you earlier : gọi điện thoại lại người đã gọi trước đó

Ví dụ:  I’m a bit busy – can I call you back later? Tôi hơi bận, anh có thể gọi lại tôi không?

call on/ call in at sb’s house: Ghé thăm nhà ai

to call on = to ask for a response from; visit (also: to drop in on): gọi ai trả lời, mời ai (đọc diễn văn, phát biểu): viếng thăm

Call off = put off = cancel: Hủy bỏ

to call it a day/night = to stop working for the rest of the day/night: ngưng làm việc để nghỉ ngơi trong ngày/đêm

Call in/on at sb ‘ house: Ghé thăm nhà ai

Call at: Ghé thăm

Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm

to call down: rày la, khiển trách, trách mắng

to call off: bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu

to call on: Viếng thăm

to call s.o’s attention to s.th: lưu ý ai về điều gì

to catch cold = to become sick with a cold of the nose or throat: bị cảm lạnh

to catch fire: to begin to burn: bắt cháy

Ví dụ: Don’t stand too close to the gas stove. Your clothes may catch fire. Đừng đứng quá gần bếp gas. Áo quần của anh có thể bắt cháy.

catch up with: Bắt kịp

chance upon: Tình tờ gặp

to change one’s mind = to alter one’s decision or opinion: thay đổi quyết định hay ý kiến

close with: Tới gần

close about: Vây lấy

consign to: Giao phó cho

cry for: Khóc đòi

cry for something: Kêu đói

cry for the moon: Đòi cái không thể

cry with joy: Khóc vì vui

cut down on: to reduce, to lessen (also: to cut back on): giảm bớt, làm giảm bớt (có thể dùng: to cut back on)

cut something into: Cắt vật gì thành

cut into: Nói vào, xen vào

Cụm động từ phrasal verb với care

Care about: Quan tâm đến

Care for = would like: Muốn, thích

Care for = take care of: Quan tâm, chăm sóc

to care about: quan tâm tới

to care for: chăm sóc, chú ý tới, thích

Carry away: Mang đi, phân phát

Carry on = go on: Tiếp túc

Carry out: Tiến hành, thực hiện

Carry off = bring off: đoạt giải, chiếm đoạt

Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp

Catch up with = keep up with= keep pace with: Theo kịp ai, cái gì

Chew over = think over: Nghĩ kĩ

Check in / out: Làm thủ tục ra/vào

Check up: Kiểm tra sức khỏe

Clean out: Dọn sạch, lấy đi hết

Clean up: Dọn gọn gàng

Clear away: Lấy đi, mang đi

Clear up: Làm sáng tỏ

Close down: Phá sản, đóng cửa nhà máy

close  (sth)  down :  If a business or organization closes down or someone closes it down, it stops operating: phá sản

Close in: Tiến tới

Close up: Xích lại gần nhau

Cụm động từ phrasal verb với come

Come over/ round = visit: Viếng thăm, ghé chơi

Come round: Hồi tỉnh

Come down =collapse: Sụp đổ

Come down = reduce: Giảm

Come down to: Là do

Come up: Đề cập đến, nhô lên, nhú lên

Come up with: Nảy ra, lóe lên

Come up against: Đương đầu, đối mặt

Come out: Xuất bản

Come out with: Tung ra sản phẩm

Come about = happen: Xảy ra

Come across: Tình cờ gặp

Come apart: Vỡ vụn, lài ra

Come along / on with: Hòa hợp, tiến triển

come in for  sth : to receive blame or criticism : bị khiển trách / phê bình

Ví dụ:  The director has come in for a lot of criticism over his handling of the affair.

Come into: Thừa kế

Come off: Thành công, long, bong ra

Count on sb for sth: Trông cậy vào ai

to come about: xảy ra

to come across: chợt thấy, ngẫu nhiên thấy, gặp (bất ngờ)

come across  sth :  to find something by chance : gặp ngẫu nhiên

Ví dụ:    He came across some of his old love letters in his wife’s drawer. Anh ta bất ngờ tìm được các lá thư tình cũ trong ngăn kéo của vợ.

to come across: tình cờ, tình cờ tìm ra, nhận thấy, trông thấy

to come to: hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại, lên tới

to come to the point: vào thẳng vấn đề

to come under my umbrella: hãy đến che dù cho tôi

to count on = to trust someone in time of need (also: to depend on): trông mong vào ai trong lúc cần thiết hay trong lúc khốn khó

Cut back on / cut down on: Cắt giảm (chi tiêu)

Cut in = interrupt: Cắt ngang

Cut ST out off ST: Cắt cái gì ra (rời) khỏi cái gì

Cut off: Cô lập, cách li, ngừng phục vụ

Cut up: Chia nhỏ

Cross out: Gạch đi, xóa đi

cross  sth  out : to draw a line through something you have written, usually because it is wrong :

Ví dụ:    If you think it’s wrong, cross it out and write it again. Nếu bạn nghĩ nó sai, hãy gạch bỏ và viết lại vậy.

To complain of sth: phàn nàn về điều gì

Catch sight of: bắt gặp

to choose s.o for (a post): chọn ai vào một chức vụ gì

to carry out: hoàn thành, thực hiện, thi hành

to catch cold: bi cảm lạnh

to catch fire: bắt lửa, phát cháy

to check on: kiểm soát

to check up: khám xét

to check up on: kiểm tra, xem xét

to check up on: phối kiểm

to chew up: nhai nhỏ ra, gặm nát

to chop up: chăt nhỏ ra, bẻ vụn ra

to clean up: lau sạch

to clear up: khích lệ, làm cho vui, phấn khởi

to compare with: so sánh với

to complain of s.th: kêu ca, phàn nàn về chuyện gì

to condemn s.o for doing s.th: kết án ai về điều gì

to condemn s.o to death: kết án tử hình ai

to congratulate s.o on s.th: khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì

to consent to a proposal: tán thành một lời đề nghị

to count on: hi vọng ở, trông mong ở

to count on: tin cậy vào

to cross out: xóa bỏ, gạch bỏ

to cure s.o of an illness: chữa khỏi bệnh cho ai

to cut off: cắt lìa ra, cắt bỏ

to cut up: cắt nhỏ, vụn ra

D

delight in: Thích thú về

depart from: Bỏ, sửa đổi

to determine (formal): to discover the fact or truth about something= to find out

Cụm động từ phrasal verb với do

do with: Chịu đựng, Làm được gì nhờ có

to do it over: to revise, to do again (S): đọc lại, sửa lại, làm lại

Ví dụ: You’d better do the letter over because it is writeen so poorly. Anh nên sửa lại lá thư này vì viết kém quá.

do for a thing: Kiếm ra một vật

Do away with: Bãi bỏ, bãi miễn

Do up = decorate: Trang trí

Do without: Làm được gì mà không cần

to do over: lặp lại, làm lại

to do s.th under orders: làm điều gì theo mệnh lệnh

Cụm động từ phrasal verb với die

Die away / die down: Giảm đi, dịu đi

Die out / die off: Tuyệt chủng

to die out: dần dần tan biến hẳn

Die for: Thèm gì đến chết

Die of: Chết vì (bệnh gì)

to die away: lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh)

to die down: giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm

Draw back: Rút lui

Drive at: Ngụ ý, ám chỉ

Cụm động từ phrasal verb với drop

Drop in at Sb’s house: Ghé thăm nhà ai

Drop off: Buồn ngủ

Drop out of school: Bỏ học

to drop in on: ghé thăm, rẽ vào thăm, ghé chơi

to drop in on s.o: ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai

to drop out: thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi

to drop s.o a line: viết cho ai vài dòng, viết vài hàng

to decide upon s.th: quyết định chọn điều gì

to depend on s.o: lệ thuộc vào ai

to deprive s.o of s.th: tước đi cái gì của ai

to draw up: thảo, soạn (văn kiện)

to dream of: mơ tới, mơ về

to dress up: trang điểm, chải chuốt

to drink to s.th: uống mừng về điều gì

drink  (sth)  up: to finish your drink completely : uống hết

Ví dụ:    Drink up! It’s time to go. Hãy uống hết! Đến giờ đi rồi.

to drive up to: lại tới

E

to end = to be through, to be finished: kế thúc, chấm dứt

End up: Kết thúc

Eat up: Ăn hết

Eat out: Ăn ngoài

to ear one’s living by doing s.th: làm gì đó để kiếm sống

to eat up: ăn hết

every other (one) = every second (one), alternate (ones): cách nhau luân phiên

Ví dụ: I play tennis with my father every other Saturday, so I usually play twice a month. Tôi chơi tennis với cha tôi mỗi thứ 7 cách tuần, vậy nghĩa là mỗi tháng tôi chơi hai lần.

to excuse s.o for doing s.th: tha thứ cho ai vì làm điều gì

to exempt s.o from doing s.th: miễn cho ai khỏi làm việc gì

F

Face up: Đương đầu, đối mặt

Cụm động từ phrasal verb với fall

Fall back on: Trông cậy, dựa vào

Fall in with: Mê cái gì

fall in love with SB: Yêu ai đó sây đắm

Fall behind: Chậm hơn so với dự đinh, rớt lại phía sau

Fall through = put off, cancel: Thất bại

Fall off: Giảm dần

Fall down: Thất bại

to fall down the stairs: ngã cầu thang

to fall off: rơi, rớt xuống – giảm, sa sút

to fall onto s.th: rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì

to fall over s.th: vấp phải vật gì (mà ngã)

to fall through: thất bại, hỏng

Fell up to: Cảm thấy đủ sức làm gì

to figure out: to solve, to find a solution (S – tách rời được): to understand (S): tính ra, tìm ra lời giải đáp; hiểu được

to figure out = to solve, to find a solution (S): tính ra, tìm ra giải pháp

Cụm động từ phrasal verb với fill

Fill up with: Đổ đầy, đổ đầy xăng (cho xe…)

Fill out: Điền hết, điền sạch, mở rộng ra, làm rộng ra

Fill in for: Đại diện, thay thế

to fill in: điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ)

Cụm động từ phrasal verb với find

Find out: Tìm ra

to find out = get information about, to determine (S – separable): nắm thông tin về cái gì, xác định khám phá ra

to find fault with: phê bình, chỉ trích

to find fault with s.th: chỉ trích điều gì

Cụm động từ phrasal verb với feel

Feel pity for: thương xót

Feel regret for: ân hận

Feel sympathy for: thông cảm

few and far between: not frequent, unusual, rare: không thường xuyên, khác thường, hiếm khi

Feel shame at: xấu hổ

to feel like + V ing: muốn (làm gì)

to feel like + gerund ( V + ing): thích cái gì

to feel sorry for: to pity, to feel compassion for (also: to take pity on): thương hại, thương cảm, tội nghiệp cho ai (có thể dùng: to take pity on)

Ví dụ: Don’t you feel sorry for some who has to work the night shift? Anh có cảm thấy tội nghiệp cho ai phải đi làm ca đêm không?

to feel up to s.th: cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì

to fail in an examination: thi rớt

to fasten one’s eyes on: nhìn chằm chằm vào

to fix for: ấn định thời gian cho

to force one’s way through: chèn lối đi qua

to forget s.o for s.th: quên ai về chuyện gì

for good = permanently, forever: mãi mãi, lâu bền, vĩnh cửu

for the time being: temporarily (also: for now): tạm thời (có thể dùng ” for now”

G

Cụm động từ phrasal verb với get

Get through to sb: Liên lac với ai

Get through = accomplish: Hoàn tất

Get through = get over: Vượt qua

Get into: Đi vào, lên (xe)

Get in: Đến, trúng cử

to get on: to continue doing something, especially work

Ex. a) I suppose I could get on with the ironing while I’m waiting.

  1. b) I’ll leave you to get on then, shall I?

LÊN XE

to get in --> chỉ dùng cho car

to get on --> tất cả phương tiện còn lại

XUỐNG XE

to get out of --> chỉ dùng cho car

to get off --> tất cả phương tiện còn lại

Get off: Cởi bỏ, xuống xe, khỏi hành

Get out of = avoid: Ra khỏi, tránh

Get down: Đi xuống, ghi lại

Get sb down: Làm ai thất vọng

Get down to doing: Bắt đầu nghiêm túc làm việc gì

Get to doing: Bắt tay vào làm việc gì

to get to = to be able to do something special; to arrive at a place, such as home, work, etc: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt; đến nơi nào đó, chẳng hạn như về nhà, nơi làm việc …

to get to = to be able to do something special: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt

Get round…(to doing): Xoay xở, hoàn tất

Get along / on with = come along / on with: hòa thuận, đi cùng

to get along with: to associate or work well with; to succeed or manage in doing (also: to get on with): hòa hợp, thuận thảo, đồng bộ, cộng tác tốt với ai; thành công hay tiến triển tốt đẹp trong công việc

Get St across: Làm cho cái gì được hiểu

Get at = drive at: Thật sự ý muốn gì (đạt điều gì)

Get back: Trở lại

to get back = to return (S): trở lại

to get up = to arise, to rise from a bed; to make someone arise: ngủ dậy (dậy khỏi giường sau khi ngủ); đánh thức ai dậy

Get ahead: Vượt trước ai

Get away with: Cuỗm theo cái gì

Get over: Vượt qua

to get over = to recover from an illness; to accept a loss or sorrow: bình phục sau cơn bệnh, vơi đi nổi buồn hay vơi sầu vì mất mát

Get on one’s nerves: Làm ai phát điên, chọc tức ai

to get + (sick, well, tired, wet, busy…..): bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn…

to get along: tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc)

to get along with s.o: hòa thuân với ai

to get away: trốn thoát, lìa bỏ

to get away with: thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt tội

to get away with s.th: tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì

to get back: trở lại, trỏ về

to get better (worse): trở nên khá hơn (kém hơn)

to get in touch with: to communicate with, to contact: liên lạc với, tiếp xúc với

Ví dụ: You can get in touch with him by calling the Burma Hotel.  Anh có thể liên lạc với ông ấy bằng cách gọi điện thoại về Khách sạn Burma.

to get into: vào, bắt đầu (cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào

to get into difficulties: gặp khó khăn, trở ngại

to get lost: đi lạc

to get married: cưới ai (lấy ai)

to get off: xuống xe, xuống bến

to get on: lên xe, đón xe bus

to get on one’s nerves: làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịu

to get out of doing s.th: tránh khỏi phải làm điều gì

to get over: vượt qua, phục hồi, lấy lại

to get rid of: đuổi đi, loại trừ, vứt đi

to get rid of = to eliminate, to remove; to discard, to throw away: loại ra, xóa tẩy, vứt đi, ném đi

Ví dụ: Jerry tried hard to get rid of the stain on his shirt, but he never succeeded. Jerry đã cố tẩy saạch vết bản trên chiếc áo sơ mi của anh, nhưng không thành công.

to get through: xong, làm xong, xong việc

to get to (a place): tới, đến nơi

to get up: thức dậy

to get used to (+Ving): to become used to, to become adjusted to: trở nên quen với, trở nên thích nghi với.

Thành ngữ này mô tả tiến trình của sự thay đổi kiến cho người nào đó quen với một tình huống, hành động, hay trở thành thói quen.

Cụm động từ phrasal verb với give

Give away: Cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật

Give st back: Trả lại

Give in: Bỏ cuộc

Give way to: Nhượng bộ, đầu hàng

Give way to = give oneself up to: Nhường chỗ cho ai

Give up: Từ bỏ

Give out: Phân phát, cạn kiệt

Give off: Tỏa ra, phát ra (mùi hương, hương vị)

To give advice on: Đưa ra lời khuyên về

Give birth to: sanh con

Give place to: Nhường chỗ

Give way to: nhương bộ, chịu thua

Get victory over: chiến thắng

give s.o a ring: gọi dây nối, điện thoại

Cụm động từ phrasal verb với go

Go after somebody/something: đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó.

VD: David went after the robber. David chạy đuổi theo tên cướp.

Go out: Đi ra ngoài, lỗi thời

to go out: to stop functioning; to stop burning; to leave home or work (also: to step out): ngưng hoạt động; dập tắt; rời khỏi nhà hay khỏi nơi làm việc (có thể dùng: to step out)

VD: Go out of class few minutes, please. Làm ơn đi ra ngoài lớp vài phút.

Go out with someone: hẹn hò với ai

VD: He often goes out with his girlfriend at the weekend. Anh ấy thường hẹn hò với bạn gái vào cuối tuần

Go through: trải qua, kiểm tra, thực hiện công việc

VD: The country is going through a period of economic instability. Đất nước đang trải qua thời kỳ bất ổn kinh tế

Go through with (something): kiên trì, bền bỉ, chịu đựng, trải qua cái gì đó khó khăn/ không dễ chịu.

VD:  I can’t really imagine what she’s going through. Tôi không thể tưởng tượng nổi những gì cô ấy đang phải chịu đựng

Go for: Cố gắng giành được

Go in for: = take part in: Tham gia

VD: He went in for the Italian course. Anh ấy tham gia khóa học tiếng Ý

Go together: đi cùng với nhau, tồn tại cùng với nhau.

VD:  Too often greed and politics seem to go together. Lòng tham và chính trị dường như luôn đi cùng với nhau.

Go with = i) to match, to compare well in color or design: hòa hợp với, tương xứng về màu sắc hay kiểu dáng; ii) to date, to accompany (also: to go out with) hẹn hò, đi cùng với ai (có thể dùng to go out with)

Go without: Kiêng nhịn

Go off: Nổi giận, nổ tung, thối giữa (thức ăn)

VD: Milk went off so quickly in hot weather. Sữa nhanh hỏng trong thời tiết nóng

Go off with (someone/something) = Give away with: mang đi theo, cuỗm theo

VD:  Someone’s gone off with my coffee cup. Ai đó đã lấy đi tách cà phê của tôi rồi.

to go on date with = to go out with: có hẹn với ai

Go ahead: Tiến lên, đi về phía trước

VD: The project will go ahead. Dự án sẽ tiếp tục.

Go along (with somebody) (to somewhere): đi cùng ai đó đến nơi nào đó.

VD: I think I will go along with him to New York. Tôi nghĩ tôi cũng sẽ đi theo anh ấy đến New York.

Go back on one’s word: Không giữ lời

VD: Going back on your promise makes you a liar. Không giữ lời hứa sẽ biến bạn thành kẻ nói dối.

Go down: giảm, hạ (giá cả).

VD: The crime rate shows no signs of going down. Tỷ lệ tội phạm không có dấu hiệu giảm nào.

Go down with: Mắc bệnh

VD:  I went down with an attack of bronchitis.  Tôi mắc bệnh viêm phế quản rồi.

Go over something: Kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng

VD: Could you go over this report and correct any mistakes? Câu kiểm tra kỹ lại bản báo cáo này và sửa lỗi nhé?

Go up: Tăng, đi lên, vào đại học

Go into: Lâm vào, điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra

VD:  I think there’s no need to go into it now. Tôi nghĩ không cần phải điều tra điều đó ngay lúc này

Go away: Cút đi, đi khỏi, đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào).

VD: If he’s bothering you, tell him to go away. Nếu hắn ta đang làm phiền cậu, hãy bảo hắn biến đi.

Go beyond something: vượt quá, vượt ngoài (cái gì).

VD:  The cost of the new machine should not go beyond $5 million. Giá trị của cái máy mới không nên vượt quá 5 triệu đô la Mỹ.

Go round: Đủ chia, xoay, xoay quanh, có đủ thức ăn

VD: The wheels were going round. Những bánh xe cứ xoay vòng

Go by: đi qua, trôi qua (thời gian).

VD: Time went by so fast. Thời gian trôi qua nhanh thật.

to go on = to happen; to resume, to continue (also: to keep on): diễn tiến, tiếp tục trở lại, tiếp tục

VD: It goes on raining so heavily with strong wind that I cannot walk to school. Trời mưa to gió lớn khiến tôi không thể đi bộ đến trường.

to go for something: cố gắng, chọn, giành được

VD:  I think I’ll go for iphone 10 plus. Em nghĩ em sẽ cố gắng có được iphone 10 plus.

to go for a walk: đi bộ, bách bộ, dạo bộ

to go for (on) a picnic: mời đi

to go in for: chơi ham mê

to go in for: hâm mộ

to go through: kiểm soát, xem xét

to go up to: đi tới

Go up: tăng

VD: The baby’s weight going steadily up. Đứa bé tăng cân đều đều.

Go under: chìm

VD: The crowd watched as the ship went slowly under. Đám đông trông thấy cảnh chiếc thuyền chìm dần dần xuống nước.

to go with: xứng hợp với (đúng mốt)

to go without: nhịn, chịu thiếu thốn, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có.

VD: The city has gone without electricity for two days. Thành phố đã sống trong cảnh mất điện hai ngày rồi.

to go wrong: hư hỏng, trục trặc, không lành

Grow out of: Lớn vượt khỏi

Grow up: Trưởng thành

to give advice to s.o: khuyên bảo ai

to give birth to: sinh, đẻ ra

give into s.o: nhượng bộ ai

to give s.o s.th: cho ai cái gì

to give s.th away: cho cái gì đi làm quà tặng

to give up: đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ

H

Cụm động từ phrasal verb với hand

Hand down to = pass on to: truyền lại (cho thế hệ sau…)

Hand in: giao nộp (bài, tội phạm)

Hand back: giao lại

Hand over: trao trả quyền lực

Hand out = give out: phân phát

Cụm động từ phrasal verb với hang

Hang round: lảng vảng

Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại)

Hang up (off): cúp máy

to hang up = to place clothes on a hook or hanger (S); to replace the receiver on the phone at the end of a conversation (S): máng quần áo vào móc hay móc treo; đặt lại ống nghe lên điện thoại sau khi kết thúc cuộc nói chuyên

Hang out: treo ra ngoài

to hang on to s.th: nắm chặt cái gì

to hang up: treo, móc, nhấc lên

Hold on off = put off: Chò đợi, trì hoãn

Hold back: kiểm chế

Hold up: cản trở / trấn lột

To hear of: Nghe nói tới

To happen to: xảy ra với

Cụm động từ phrasal verb với have

Have faith in: tin tưởng

Have a look at: nhìn

had better: tốt hơn (thường dùng ở dạng rút gọn)

to have a craving for s.th: thèm khát điều gì

to have a demand for: có nhu cầu về

to have a dexterity in doing s.th: khéo làm việc gì

to have on: mặc, bận, đội, mang

to have s.th in one’s hand: tay cầm vật gì

to have to do with: to have some connection with or relationship to: có liên quan đến hay có quan hệ đến

to have time off: có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không

to have (time) off = to have free time, not to have to work (also: to take time off) (S) rãnh rỗi, không phải làm việc

to hear of: nghe nói tới

to hit below the belt: đánh dưới thắt lưng

to hold good: giữ hiệu lực, giá trị, duy trì

to hold s.th to the fire: hơ cái gì vào lửa

to hold still: ngồi yên, đứng yên, giữ yên

to hold up: chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc

to hope for s.th: hi vọng điều gì

I

In no time: very quickly, rapidly: rất nhanh, mau lẹ

Thành ngữ này có thể được dùng với thành ngữ at all để nhấn mạnh thêm tính chắc chắn của lời khẳng định.

Ví dụ: We thought that the meeting would take two hours, but it was over in no time at all. Chúng tôi nghĩ rằng buổi họp sẽ phải mất hai tiếng, nhưng ngờ đâu nó lại kết thúc rất nhanh.

in connection with: liên kết với, kết hợp với

in time: kịp giờ

in time to = before the time necessary to do sth: kịp giờ để…, trước thời gian cần thiết để làm một việc gì đó

it comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì

It is kind of you: bạn thật tử tế

It is thoughtful of you: bạn thật cẩn thận, chu đáo

Ill at ease: uncomfortable or worried in a situation : cảm thấy không thoải mái hay lo lắng về một tình huống nào đó.

Ví dụ: Speaking in front of a large audience makes many people feel ill at ease. Nói chuyện trước đáp đông thính giả thường khiến nhiều người cảm thấy không thoải mái.

to introduce s.o to another: giới thiệu ai với một người khác

J

Cụm động từ phrasal verb với jump

Jump at a chance /an opportunity: chộp lấy cơ hội

Jump at a conclusion: vội kết luận

Jump at an order: vội vàng nhận lời

Jump for joy: nhảy lên vì sung suóng

Jump into (out of): nhảy vào (ra)

To jump over sth: nhảy qua cái gì

to jump over s.th: nhảy qua vật gì

to judge s.o by one’s appearance: xét người nào về bề ngoài

K

Cụm động từ phrasal verb với keep

Keep away from = keep off: tránh xa

To keep out: not to enter, not allow to enter (S): không vào được, không được phép vào

Ví dụ: There were a large sign outside the door that said, “Danger! Keep out!” Có một tấm biển lớn ở bên ngoài cửa ghi, “Nguy hiểm! Không vào được!”

Keep out of: ngăn cản

Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì

Keep sb from = stop sb from: giữ ai đó khỏi, ngăn ai đó khỏi

Keep sb together: gắn bó

Keep up: giữ lại, duy trì

Keep up with: theo kip ai

Keep on = keep ving: cứ tiếp tục làm gì

Keep pace with: theo kịp

Keep correspondence with: liên lạc thư từ

to keep away from: tránh xa khỏi

to keep good time: chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ)

to keep house: làm viêc nhà, làm nôi trợ

to keep in touch with: liên lạc, giao thiệp

to keep on: tiếp tục

to keep on doing s.th: tiếp tục làm việc gì

to keep out, off, away, from: tránh ra xa, ở ngoài

to keep track of: theo dõi, ghi nhớ

to keep track of: to keep or maintain a record of; to remember the location of: thu, ghi lại bằng băng hay đĩa; nhớ vị trí

Ví dụ: Steve keeps track of all the long distance telephone calls related to his business that he makes from his house. Steve ghi lại tất cả các cuộc điện thoại viễn liên có liên quan đến công việc của anh do anh gọi từ nhà mình.

to keep up: giữ ở một mức, cấp độ

to keep up with s.o: bắt kịp ai

Knock down = pull down: kéo đổ, sụp đổ, san bằng

Knock out: hạ gục ai: hạ gục ai

To know someone from someone: phân biệt được ai với ai

to knock out: đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh

to know all about s.th: biết toàn bộ về việc gì

to know s.o by sight: biết mặt ai, có nhìn thấy

to know s.o from s.o: phân biệt ai với ai

L

Lay down: ban hành, hạ vũ khí

Lay out: sắp xếp, lập dàn ý

Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc

Leave out = get rid of: loại bỏ cái gì, vứt cái gì

Cụm động từ phrasal verb với let

Let sb down: làm ai thất vọng

Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai

Let sb off: tha bổng cho ai

to let go of s.th: buông cái gì ra

to let on: tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết

Lie down: nằm nghỉ

Cụm động từ phrasal verb với live

Live up to: sống xứng đáng với, đạt được, giữ được

Live on: sống dựa vào, sống nhờ vào

to live from hand to mouth: sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xài đồng đấy

to live within one’s income: sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình

to live within one’s means: sống trong điều kiện cho phép

Lock up: khóa chặt ai

Cụm động từ phrasal verb với look

Look after: chăm sóc

Look at: quan sát

to look at = give one’s attention to; to watch: nhìn vào, chăm chú vào, ngắm nhìn

Look back on: nhớ lại hồi tuởng

Look round: quay lại nhìn

Look for: tìm kiếm

to look for = to try to find, to search for: tìm kiếm, tìm khắp, săn lùng

Look forward to ving: mong đợi, mong chò

Look in on: ghé thăm

Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)

to look up = to locate information in a directory, dictionary, book, etc. (S): xác nhận thông tin torng một thư mục, danh bạ (điện thoại), trong từ điển, trong cuốn sách … tra cứu, tìm xem

Look into: xem xét, nghiên cứu, tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng

To look into: to investigate, to examine carefully (also: to check into): điều tra, thẩm tra, xem xét thận trọng (có thể dùng: to check into)

Ví dụ: The police are looking into the matter of the stolen computers. Cảnh sát đang điều tra việc các máy tính bị mất cấp.

Look on: đứng nhìn thò ơ

Look out: coi chừng, coi chừng cẩn thận

to look out = to be careful or cautious (also: to watch out); both of these idioms can occur with the preposition for: coi chừng, cẩn thận, thận trọng

Look out for: cảnh giác với

Look over: kiểm tra, xem xét, phán đoán, duyệt lại, xem lại

to look over = to examine, to inspect closely (also: to go over, to read over, to check over) (S): Xem xét, kiểm tra cẩn thận

Look up to: tôn trọng

Look down on: coi thường

to look down upon: khinh khi, khinh thị, khinh dễ

to look after = take care of: chăm nom, chăm sóc

to look at: nhìn vào, trông vào

to look on with s.o: xem nhờ ai

to look to s.o for help: trông cậy ai giúp đõ

to look up: tìm kiếm, tra từ điển

to look up to: kính trọng, kính mến

Lose sight of: mất hút

Lose track of: mất dấu

Lose touch with: mất liên lạc

little by little: dần dần từng chút từng chút một, từ từ

little by little = gradually, slowly (also: step by step): dần dần, từ từ

to laugh at: cười chế nhạo

to lean on: tựa lên, dựa lên

to learn s.th by heart: học thuộc lòng

to leave out: thiếu sót, bỏ sót, làm mất

to leave s.th with s.o: để cái gì lại cho ai giữ

to lie down: tựa vào vật gì, nằm xuống

to long for: mong đợi

M

Cụm động từ phrasal verb với make

Make a contribution to: góp phần

Make a decision on: quyết định

Make a fuss about: làm om xòm

to make a singer of s.o: làm cho ai trở thành ca sĩ

to make a fool of s.o: làm cho ai trở thành ngu ngốc

To make a success of sth: thành công về việc gì

Make allowance for: chiếu cố

Make out: phân biệt

To make out = to do, to succeed, to progress: thực hiện, thành công, tiến bộ

Ví dụ: Charlie didn’t make out very well on his final examinations. He may have to repeate one ore more classes. Charlie đã không làm bài thi tốt cho lắm vào kỳ thi cuối cùng. Nó có thể sẽ phải học lại vài môn.

Make up: trang điếm, bịa chuyện

Make up for: đền bù, hoà giải với ai

Make the way to: tìm đưòng đến

Make fun of: chế diễu

Make room for: chọn chỗ

To make sure= to be sure, to ascertain (also: to make certain): nhớ chắc, đoán chắc, xác minh

Ví dụ: Please make sure that you turn off the radio before you go out. Làm ơn nhớ kỹ là phải tắt radio trước khi đi khỏi nhé.

Make complaint about: kêu ca, phàn nàn

to make the best of s.th: tận dụng tối đa điều gì

to make a success of s.th: thành công về cái gì

to make believe: giả vờ, giả đò

to make clear: vạch rõ, giảng, nói rõ

to make faces: nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ

to make for the open sea: bắt đầu ra khơi

to make friend: kết bạn, làm bạn

to make good: thành công (thêm giời từ “in”)

to make good time: đi nhanh chóng, mau

to make oneself pleasant to s.o: vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai

to make out: thành công, tiến bộ, có kết quả

to make over: sửa đổi trang phục lại cho giống như mới

to make sense: có thể tin được, có lý, hợp lý

to make up: Trang điểm

to make up one’s mind: quyết định

Mix out: trộn lẫn, lộn xộn

Miss out: bỏ lỡ

Move away: bỏ đi, ra đi

Move out: chuyển đi

Move in: chuyển đến

Mistake sb for sb else: nhầm ai với ai

to meet halfway: điều đình, hóa giải

to meet s.o at (a place): đón ai ở một nơi nào

to mix up – to be mixed up – to get mixed up: trộn lại, trộn lên

to mix up = to stir or shake well (S); to confuse, to bewilder (S): khuấy, trộn, lắc đều; làm cho ai bối rối, lúng túng

Ví dụ: You should mix up the ingredients well before you put them n the pan. Bạn nhớ trộn kỹ các thành phần trước khi đổ vào chảo.

to moan like hell: than trời trách đất

N

never mind: đừng lưu tâm đến, dưng lưu ý đến, khỏi lo

no good to s.o: không tốt cho ai

O

Order sb about st: sai ai làm gì

Owe st to sb: có được gì nhờ ai

on time: đúng giờ

to object to: phản đối

to object to s.th: phản đối điều gì

on purpose = for a reason, deliberately: có mục đích, có chủ ý, cố ý

over and over (again): repeatedly (also: time after time, time and again): lặp lại  nhiều lần (có thể dùng: time after time, time and again)

P

Pass away = to die: Qua đời

Pass by = go past: đi ngang qua, trôi qua

Pass on to = hand down to: truyền lại

Pass out = to faint: ngất

Cụm động từ phrasal verb với pay

Pay sb back: trả nợ ai

Pay up the dept: trả hết nợ nần

Pay attention to: chú ý

to pay attention (to): to look at and listen to someone while they are speaking, to concentrate: nhìn và lắng nghe người nào đó đang nói, chú ý đến, để ý đến, tập trung vào.

to pay s.th for s.th: trả vật gì để được cái gì

Point out: chỉ ra

Cụm động từ phrasal verb với pull

Pull back: rút lui

Pull down = to knock down: kéo đổ, san bằng

Pull in to: vào (nhà ga)

Pull st out: lấy cái gì ra

Pull over at: đỗ xe

Cụm động từ phrasal verb với put

Put st aside: cất đi, để dành

Put st away: cất đi

to put away: to remove from sight, to put in the proper place (S-tách ra được): to put something in the place or container where it is usually kept: sắp xếp lại, dẹp đi, cất đi, đặt đúng chỗ

Put through to sb: liên lac với ai

Put down: hạ xuống

Put down to: lí do của

Put on: mặc vào; tăng cân

to put on = to place on oneself (usually said of clothes) mặc vào, đội (nón) thường nói về áo quần

Ex: Mary put on her coat and left the room.

Put up: dựng lên, tăng giá

Put up with: tha thứ, chịu đựng, nhân nhượng

Put up for: xin ai ngủ nhờ

to put out: dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn)

Put St/ sb out: đưa ai / cái gì ra ngoài

Put off: trì hoãn

to put off = to postpone (S): dời lại, hoãn lại, đình lại

Put down to: lí do của

Put on: mặc vào ; tăng cân

to put credit in s.o: đặt tin tưởng vào ai

to put down: đàn áp, dẹp, tiễu trừ

to put on (weight): cân nặng thêm, béo ra, lên cân

to put on: mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo quần…)

to put s.th away: cất vật gì vào chỗ của nó

to put together: lắp, rắp lại, hợp lại với nhau

Put an end to: kết thúc

Put a stop to: chấm dứt

Play an influence over: có ảnh hưởng

to pick out= to choose, to select (S): chọn lựa, lựa ra

to pick up: chọn lựa, nhấc lên, cầm lên

to pick up = to lift from the floor, table, etc., with one’s fingers: nhặt lên, lượm lên

Could you pick your toy up before someone falls over it? (…để người ta giẫm phải té thì sao?)

to pin the failure on s.o: đổ thừa thất bại là do ai

to plan on doing s.th: dự định làm điều gì

to point out: chỉ, vạch ra

to prevent s.o from doing s.th: ngăn cản ai làm điều gì

to protect s.o from s.th: che chở cho ai khỏi điều gì

to provide s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì

Q

to quarrel about s.th: cãi nhau vì chuyện gì

to quarrel with s.o about s.th: cái nhau với ai về điều gì

quite a few = many : nhiều

R

Cụm động từ phrasal verb với run

Run after: truy đuổi

Run away/ off from: chạy trốn

Run on st: chạy bằng, hoạt động bằng

Ví dụ: Why are cars which run on electricity still not used by many people? Tại sao xe hơi chạy bằng điện không được nhiều người sử dụng?

Run out (of): cạn kiệt

Run over: đè chết

Run back: quay trở lại

Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ

Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào, tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy

to run across = to come across: tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy

to run across s.o: tình cờ gặp lại ai

to run an errands: làm việc vặt, mua bán lặt vặt

to run away: thoát ly, ra đi, trốn đi

to run away from home: bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà

to run up to: chạy tới

right away = very soon, immediately (also: at once): rất nhanh, tức thời, ngay lập tức

Ring after: gọi lại sau

Ring off: tắt máy (điện thoại)

To rejoice at: mừng rõ về điều gì

to read s.th in the book: đọc được điều gì đó trong sách

to rejoice at (over, in) s.th: mừng rỡ về điều gì

to rely on: tin tưởng vào ai

to reminds s.o of s.th: gợi (nhắc nhở) ai nhớ điều gì

to respect s.o for s.th: kính trọng ai về điều gì

to rest s.th against s.th: tựa, đấu cái gì vào cái gì

to rise = to get up: đứng dậy

to rush at s.o: xông vào ai

S

Save up: Để giành

See about = see to: quan tâm, để ý

See about = to give attention or time to (also: to attend to, to see to) lưu tâm đến việc gì, lo liệu việc gì, dành thời gian để làm việc gì (có thể dùng: to attend to, to see to)

Ví dụ: Who is going to see about getting us a larger room for the meeting? Ai sẽ lo việc cho chúng tôi một căn phòng rộng hơn để hội họp?

See sb off: tạm biệt

See sb though: nhận ra bản chất của ai

See over = go over: Xem qua, đi qua

Cụm động từ phrasal verb với send

Send for: yêu cầu, mời gọi

Send to: đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)

Send back: trả lại

to send for s.o: gửi ai đến, gửi ai tới

to send s.o s.th: gửi cho ai cái gì

to send s.th to s.o: gửi cái gì cho ai

to set on fire: gây hỏa hoạn

Cụm động từ phrasal verb với set

Set out / off: khởi hành, bắt đầu

Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)

Set up: dựng lên

Set sb back: ngăn cản ai

to set fire to: làm cháy, tiêu hủy

to set on fire: đốt cháy

Set fire to: đốt cháy

to set out: bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành

Settle down: an cư lập nghiệp

Show off: khoe khoang, khoác lác

Show up: đến tới

Shop round: mua bán loanh quanh

Shut down: sập tiệm, phá sản

Shut up: ngậm miệng lại

Sit round: ngồi nhàn rỗi

Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya

Slown down: chậm lại

So far: until now, until the present time (also: up to now, as of yet): cho tới bây giờ, cho tới thời gian hiện tại (có thể dùng: up to now, as of yet)

Ví dụ: How many idioms have we studied in this book up to now? Cho tới bây giờ chúng ta đã học được bao nhiêu thành ngữ trong cuốn sách này rồi?

Cụm động từ phrasal verb với stand

Stand by: ủng hộ ai

Stand out: nổi bật

Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung

Stand in for: thế chỗ của ai

to stand a chance: có cơ hội, có thể có được

to stand for: khoan dung, chịu đựng, tượng trưng cho, thay thế cho

to stand out: nổi bật

to stand to reason: rõ ràng, hợp lí, cố ý, hiển nhiên

to stand up for: đòi hỏi, bênh vực, ủng hộ

Cụm động từ phrasal verb với stay

Stay away from: tránh xa

Stay behind: ở lại

Stay up: đi ngủ muộn

Stay on at: ở lại truờng để học thêm

to stay in: ở nhà

to stay out: vắng nhà, đi ra ngoài

to stay up: ngồi thức, thức

To succeed in: thành công

To speak in a whisper: nói nhỏ

Show affection for: có cảm tình

stick out: nhô ra, lộ ra, lòi ra

to sacrifice one’s life: hi sinh cuộc đời mình cho

to save s.o from doing s.th: giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì

to say s.th to s.o’s face: nói thẳng vào mặt ai

to see about: để ý đến, lưu ý, lưu tâm

to see s.o off at (a place): tiễn ai

to serve one right: đáng tội, đáng kiếp, đáng đời

to shake hand: bắt tay chào

to show a spirit towards s.o: chứng tỏ tình cảm, chứng tỏ tinh thần đối với ai

to show off: khoe khoang, phô trưong

to show up: hiện diện, có mặt

to smile at s.o: mỉm cưòi với ai

sooner or later = eventually, after a period of time: sớm muộn gì (tình huống có thể xảy ra, sau một khoảng thời gian)

If you study Engish seriously, sooner or later you’ll become fluent.

to speak in whisper: nói nhỏ, nói thì thầm

to spend money on s.th: tiêu sài tiền về món gì

to spend money on s.th: tiêu tiền vào việc gì

(it) stands to reason: to be clear and logical: rõ ràng và hợp lý

This idiom is almost always used with the pronoun subject it and is followed by a that clause. Thành ngữ này hầu như luôn luôn được dùng với đại tư it làm chủ từ và có mệnh đề that theo sau.

Ví dụ: It stands to reason that a person without experience can not do the work as well as an experienced one. Thật rõ ràng và hợp lý là một người không có kinh nghiệm không thể làm việc giỏi như một người đã có kinh nghiệm.

to stick s.o: lừa gạt, lừa đảo

to stick to: kiên trì đeo đuổi, bền lòng, không thay đổi

to stick up: cướp có vũ khí

to suffer from: khổ vì, đau khổ vì

to suggest to s.o: gợi ý cho ai, cho ai biết là

to supply s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì

T

Cụm động từ phrasal verb với take

to take a trip= to go on a journey, to travel: đi một chuyến, làm một chuyến đi, đi du lịch

Take away from: lấy đi, làm nguôi đi

Take after: giống ai như đúc

Take sb / st back to: đem trả lại

Take down: lấy xuống

Take in: lừa gạt ai, hiểu

Take on: to employ someone : tuyển thêm, lấy thêm người

Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì

to take off = to remove (usually said of clothes) cởi (áo, quần, nón…) ra (thường nói về quần áo)

Take over: giành quyền kiểm soát

Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (sở thích tiêu khiển)

Take to: yêu thích

Take note of: để ý

Take care of: chăm sóc

Take advantage of: lợi dụng

Take leave of: từ biệt

Take account of: lưu tâm

Take/have pity on: thương xót

Take interest in: quan tâm

to take out: lấy ra, rút ra

to take out = to remove, to extract (S): to go on date with (S) (also: to go out with): lấy ra; có hẹn với ai

to take s.o for s.o: nhầm ai với ai

to take a hike = to go for a hike: hàm ý cách đi hăng hái, nghiêm túc

to take a look at: xem, nhìn đến

to take a seat: ngồi xuống , mòi ngồi

to take a walk: đi bộ, đi dạo

to take apart: tháo rời từng bộ phận

to take delight in doing s.th: thích thú làm điều gì

to take down: lấy xuống, đem xuống, ghi chép (tốc ký)

to take for granted: xem cho là thật, là hiển nhiên, chấp nhận như vậy

to take hold of: cầm, nắm lấy

to take hold of: to grasp, to grip with the hands: nắm lấy, giữ chắc trong tay

ví dụ: You should take hold of the railing as you go down those step stairs. Bạn nên nắm chắc tay vịn khi đi xuống cầu thang dốc đó.

to take into account: để ý đến, kể đến, lưu ý đến

to take off: cởi, tháo, gió ( nón, dày, dép…)

to take on: tuyển dụng, thuê mướn ( người làm)

to take one’s time: làm thư thả, không vội vàng, làm một cách ung dung

to take one’s time = to do without rush, not to hurry: hãy thong thả, đừng vội vã.

This idiom is often used in the imperative form (mệnh lệch cách)

to take one’s word for s.th: tin tưởng lời ai nói về điều gì

to take over: đảm đương, đảm nhiệm, đảm trách

to take pains: làm việc tận lực, hết sức cẩn thận

to take part: tham dự

to take part in= to be involved in, to participate in (also: to be in on): có dính líu đến, tham dự, tham gia

to take pity on: thương hại, thương xót

to take place: xảy ra

to take s.o by surprise: làm cho ai ngạc nhiên

to take s.o by the hand: nắm tay ai

to take time off – to have time off: được nghỉ, nghỉ

Talk sb into St: thuyết phục ai

Talk sb out of: cản trở ai

Throw away: ném đi, vứt hẳn đi

to throw away: to discard, to dispose of : ném đi, vứt bỏ

Throw out: vứt đi, tống cổ ai

Tie down: ràng buộc

Tie in with: buộc chặt

Tie sb out = wear sb out = exhaust sb: Làm ai đó kiêt sức

tell on  sb = inform =  mách (báo cho biết)

(informal: to give information about someone, usually something bad that they have said or done, especially to a person in authority: dùng không thân mật, cho biết thông tin về một người nào đó, thường là tin xấu, đặc biệt là người có chức vụ cao)

Tell off: mắng mỏ

Try on: thử (quần áo)

Try out: Thử ….(máy móc)

Phrasal verbs với turn

Turn away= turn down: từ chối

Turn into: chuyển thành

Turn out: Sản xuất, hoá ra là

Turn on / off: mở/ tắt

Turn up / down: vặn to, nhỏ (âm lượng)

Turn up: xuất hiện, đến tới

Turn in: đi ngủ

To turn one’s back on someone: bỏ rơi ai

to turn into: đổi sang, đổi thành

to turn on: mở, bật ( TV, máy lạnh, đèn…) trái nguợc với to turn off

to turn on= to start or cause to function (also: to switch on)(S): mở máy, mở công tắc

to turn off = to cause to stop functioning (also: to switch off, to shut off) tắt máy, tắt công tắt

to turn one’s back on s.o: quay lưng lại với ai, bỏ roi ai

to turn out: hóa ra, rốt cuộc, trở thành

to talk over: bàn luận, thảo luận, nghiên cứu, xem xét

to taste of: có mùi, có vị

to tear off: xé đứt, xé bỏ

to tear up: xé ra thành từng mảnh, hủy bỏ

to tell s.o about s.th: kể cho ai nghe về điều gì

to thank s.o for doing s.th: cảm on ai vì đã làm điều gì

to think of = to have a (good or bad) opinion of: nghĩ (tốt hay xấu) về ai, nghĩ tới, có ý kiến về

to think of s.o: nghĩ về ai

to think over: suy nghĩ chính chắn, xét kỹ

to think up: phát minh, khám phá, tìm ra

to throw s.th at s.o: ném cái gì vào ai

to tie up: cột chặt, buộc chặt

to tire out = to make very weary due to difficult conditions or hard effort (also: to wear out)

to treat someone to something: thiết đãi ai món gì

to tremble with cold: run vì lạnh

to trouble s.o for s.th: phiền ai giúp điều gì

to try on: thử, cố gắng

U

Up to date: modern; current, timely: hiện đại; hiện hành, đúng lúc

Khi đứng trước một danh từ thì dùng – để kết nối các từ với nhau

Ví dụ: The news program gave an up-to-date account of the nuclear accident. The newscaster said that the would update the news report every half hour. Chương trình tin tức đã phát đi lời tường thuật mới nhất về tai nạn hạt nhân. Người phát thanh viên nói rằng anh sẽ cung cấp tin mới nữa giờ một lần.

Use up: sử dụng hết, cạn kiệt

Used to (+bare infinitive) : formerly did, had the habit of: trước đây đã làm, có thói quen (làm gì) ở quá khứ (hiện tại không còn nữa).

Urge sb into/ out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì

W

Wait for: đợi

Wait up for: đợi ai đến tận khuya

Watch out /over= look out: Cẩn thận, đề phòng, coi chừng

Watch out for = look out for: Tìm ra

Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần

Wear sb out = exhaust sb: Làm ai đó kiệt sức

to wear out: to use something until it has no value or worth anymore, to make useless through wear (S – separable: có thể tách rời)

Work off: loai bỏ

Work out: tìm ra cách giải quyết

Work up: làm khuấy động

Wipe out / exhaust sb: huỷ diệt

Write down: viết vào

To write with a pen: viết bằng bút

to wait on (upon): dọn bàn ăn (chỗ ngưòi nào đó) phục dịch

to wait on= to serve in a store or restaurant: phục vụ trong một cửa hiệu hay trong nhà hàng

to walk up to: tiến tới

to waste time on s.th: lãng phí thòi gian về việc gì

to waste time on s.th: phí phạm thời gian về việc gì

to wish for: ước ao

to wonder about: tự hỏi về, ngạc nhiên về

to work for a company: làm việc cho một công ty

to work for living: làm việc để kiếm sống

to worry about: lo lắng về

to write with (a pen): viết bằng (bút)

would rather (I would rather = I’d rather…….): thích hơn

would rather = prefer to (also: would just as soon): thích hơn

Các nhớ lâu Tất cả các phrasal verb trong tiếng Anh

Để nhớ lâu Tất cả các phrasal verb trong tiếng Anh, chúng ta cần:

– Đọc hằng ngày Tất cả các phrasal verb trong tiếng Anh, hoặc chia 1/3  trên ngày, tức 3 ngày đọc xong 1 lần

– Làm bài tập thường xuyên, làm tới làm lui, làm xuôi làm ngược, càng làm càng nhớ

– Áp dụng vào thực tế khi thấy phrasal verb nào gần với thực tế, có thể áp dụng được

Như vậy, bài viết nêu lên hầu hết Tất cả các phrasal verb trong tiếng Anh, với gần 1000 phrasal verb cũng đủ để chúng ta tha hồ mà học, song song đó, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật để ngày càng mang đến bản từ vựng cụm động từ đầy đủ nhất. Bạn hãy Bình luận bên dưới bài viết.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.